LOẠI CÂY TRỒNG |
GIAI ĐOẠN BÓN |
LƯỢNG BÓN (kg)/GỐC |
CÂY CÀ PHÊ, CA CAO, MẮC CA |
1.Giai đoạn kiến thiết cơ bản: dưới ba năm tuổi - Giữa mùa mưa 2.Giai đoạn kinh doanh: - Giữa mùa mưa - Cuối mùa mưa
|
0.2 kg – 0.4kg/gốc
0.4 kg – 0.6 kg/gốc 0.4 kg – 0.6 kg/gốc |
CÂY CAO SU
|
1.Giai đoạn kiến thiết cơ bản: dưới 6 năm tuổi - Giữa mùa mưa 2.Giai đoạn kinh doanh: 7 năm tuổi trở lên - Giữa và cuối mùa mưa
|
0.2 kg – 0.5 kg/gốc
0.5 kg – 0.8kg/gốc |
CÂY HỒ TIÊU
|
1.Giai đoạn kiến thiết cơ bản: dưới 3 năm tuổi - Giữa mùa mưa 2.Giai đoạn kinh doanh: bước vào năm thứ 3 - Bón vào cuối mùa mưa, làm chắc sọ, tăng độ Zem |
0.1kg – 0.2kg/gốc
0.2kg – 0.3kg/gốc |
CÂY SẦU RIÊNG |
1.Giai đoạn kiến thiết cơ bản: dưới 5 năm tuổi - Giữa mùa mưa 2.Giai đoạn kinh doanh: bước vào năm thứ 5 - Quả bắt đầu nở múi, tạo cơm dày |
0.4kg – 0.8kg/gốc
0.8kg – 2kg/gốc |
CÂY CHÈ |
- Bón vào giai đoạn vừa thu búp được 3 đến 5 ngày |
0.2kg – 0.4kg/gốc |
CÂY MÍA
|
- Khi cây con được 9 cặp lá (kết thúc đẻ nhánh). - Trước khi thu hoạch 20 – 30 ngày |
0.2kg – 0.4kg/bụi 0.2kg – 0.4kg/bụi
|
CÂY ĂN QUẢ (CAM, QUÝT, BƯỞI, NHÃN, VẢI, BƠ…) |
1.Giai đoạn kiến thiết cơ bản: - Giữa mùa mưa 2.Giai đoạn kinh doanh: - Quả bắt đầu vào giai đoạn tạo dày cơm và tăng độ ngọt |
0.2kg – 0.5kg/gốc
0.5kg – 1.5kg/gốc |
THANH LONG
|
1.Giai đoạn cây đang leo trụ: dưới 2 năm tuổi - Giữa mùa mưa 2.Giai đoạn phủ trụ: 2 năm tuổi trở lên - Giai đoạn lớn trái, tăng độ ngọt của cơm - Trước khi thu hoạch 30 ngày |
0.2kg – 0.3kg/trụ
0.3kg – 0.5kg/trụ
0.3kg – 0.5kg/trụ |
CÁC LOẠI RAU LẤY CỦ (KHOAI LANG, KHOAI TỪ, CỦ MÌ) |
- Giai đoạn to củ, tăng lượng đường trong tinh bột |
0.2kg – 0.3kg/hốc |
CÁC LOẠI RAU LẤY LÁ (XÀ LÁCH, CẢI XANH, NGÒ…) |
-Bón trước khi thu hoạch 15 đến 20 ngày |
0.15kg – 0.2kg/hốc |
CÁC LOẠI RAU LẤY QUẢ (DƯA LEO, KHỔ QUA, CÀ CHUA..) |
3.Bón trước khi thu hoạch 15 - 20 ngày, tăng tinh bột, độ ngọt |
0.15kg – 0.2kg/hốc |
CÂY CHUỐI
|
1.Giai đoạn cây con - Xuống giống được 15 – 20 ngày - Trước khi trổ buồng 15 – 20 ngày 2.Giai đoạn trổ buồng - Trước khi thu hoạch 30 – 45 ngày |
0.2kg – 0.3kg/gốc 0.2kg – 0.35kg/gốc
0.25kg – 0.35kg/gốc |
CHANH DÂY
|
3. Bón trước khi thu hoạch 30 - 45 ngày |
0.15kg – 0.2kg/hốc |
CHANH
|
1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản: - Bón giữa mùa mưa 2. Giai đoạn kinh doanh: từ 3 năm tuổi trở lên - 15 - 20 ngày trước khi thu hoạch xong 1 đợt |
0.15kg – 0.2kg/gốc
0.2kg – 0.3kg/gốc |
CÀ PHÁO (CÀ TÍM)
|
1. Giai đoạn cây con: - 5 – 7 ngày khi thân chính phân nhánh tạo tán cành 2. Giai đoạn cây trưởng thành - Quả được 10 – 15 ngày |
0.15kg – 0.2kg/gốc
0.15kg/ – 0.2kg/gốc
|
NHO
|
3. Bón khi thu hoạch 20 – 30 ngày |
0.15kg – 0.2kg/hốc
|
CÂY HỌ ĐẬU (đậu xanh, đậu nành, lạc)
|
3. Bón trước khi thu hoạch 30 – 45 ngày đối với đậu xanh, đậu nành |
0.2kg – 0.25kg/hốc |
CÂY LÚA
|
- Bón giai đoạn thúc đòng (sau khi sạ được 40 – 45 ngày) - Bón giai đoạn nuôi hạt
|
20kg – 25kg/sào Nam Bộ 30kg – 40kg/sào Nam Bộ |